Thông tin mô tả
Thông số chính:
• Loại nhựa ứng dụng: LDPE; LLDPE
• Sản phẩm ứng dụng: bao co rút (0.35), bao che cây cao su, túi ươm cây non
• Năng suất máy: 50 - 100kg/g (tùy cỡ và độ dày sản phẩm)
• Độ dày túi: 0.02 - 0.4mm
• Bề rộng túi: max 1000mm, min 230 (khổ túi ươm cây)
• Nguồn điện: 3p x 380v x 50hz
• Công suất khí nén: 3 - 5kg/cm2
• Lượng nước sử dụng: 20l/p
Đặc điểm:
• Khung máy làm bằng thép tấm dập và hàn, đảm bảo độ cứng vững cao. Máy chạy êm không rung không ồn.
• Hộp số ngoại nhập Taiwan or Italy.
• Vít xoắn và nòng Cylinder làm bằng thép hợp kim SACM645, toàn bộ được nhiệt luyện 52-58HRC và mạ crôm cứng. Ngoại nhập Shanghai.
• Hệ thống máy hoạt động tự động. Trên máy có hai tủ điện. Một tủ điều khiển nhiệt, một tủ điều khiển các chế độ công nghệ cho toàn bộ hệ thống thiết bị. Người vận hành đứng ngay tại đầu máy điều khiển và điều chỉnh toàn bộ hệ thống.
• Toàn bộ thiết bị điện mới nguyên ngoại nhập. Đồng hồ nhiệt Japan sử dụng công nghệ gia nhiệt tuyến tính P.I.D.
• Khuôn được chế tạo bằng thép hợp kim, mài bóng và mạ crôm cứng toàn bộ các bề mặt. Khuôn chế tạo theo mẫu thiết kế của Tây Đức. Bộ chia nhựa rãnh xoắn bằng thép Stavax.
• Máy kẹp và kéo màng với lô thép mài mạ crôm cứng và lô cao su. Kẹp ống bằng ben hơi, điều chỉnh được lực kẹp và tốc độ kẹp ống bằng van khí nén. Tốc độ kéo được điều khiển bằng Motor ac Invertor Siemens. Toàn bộ các trục được tôi, mài và mạ crôm cứng. 02 bộ kẹp và kéo.
• Máy cuộn hoạt động với motor cuộn điều chỉnh lực căng. Cuộn với trục cuộn chủ động.
• Máy được bao che an toàn và sơn Epoxy ba lớp.
• Toàn bộ các chi tiết được kiểm soát chất lượng có lý lịch. Toàn bộ chi tiết kim loại được xử lý bề mặt bằng công nghệ Phosphate hóa và Mangal hóa của Nhật Bản.
• Toàn bộ hệ thống thiết bị đạt năng suất và chất lượng tương đương thiết bị của Đài Loan.
Loading...