Thông tin mô tả
Tính chất: Bột màu đồng nhất, dễ hút ẩm, mùi thơm đặc trưng của dược liệu.
Đặc tính: Chế phẩm phải cho phản ứng của saponin.
Định lượng: Hàm lượng saponin toàn phần không dưới 4%
- Cặn không tan trong nước: không quá 5,0%
- Độ ẩm: không quá 5,0%
- Tro toàn phần: không quá 30%
- Tro không tan trong acid HCL: không quá 6%
- Tro sulfate: không quá 35%
- Kim loại nặng: không quá 20ppm
- Giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu
- Chlorpyrifos : ≤ 12,5 (mg/kg)
- Diazinon : ≤ 12,5 (mg/kg)
- Cypermethrin : ≤ 12,5(mg/kg)
- Giới hạn độ nhiễm khuẩn
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được là 10.000CFU/1g chế phẩm.
- Nấm và mốc không quá 500 CFU/1g chế phẩm.
- Tổng số Enterobacteria không quá 500CFU/1g chế phẩm.
- Mẫu không có: S.aureus, E.Coli, Salmonella, P. Aerginosa.