Thông tin mô tả
Tính chất: Bột màu nâu đồng nhất, dễ hút ẩm, mùi thơm đặc trưng, vị đắng.
Định tính: Chế phẩm phải cho phản ứng của hợp chất saponin.
Định lượng: Hàm lượng Flavonoid toàn phần không dưới 4%
- Cặn không tan trong nước: không quá 5%
- Độ ẩm: không quá 5%
- Tro toàn phần: không quá 20%
- Tro không tan trong acid HCl: không quá 6%
- Tro sulfate: không quá 24%
- Kim loại nặng: không quá 20ppm
- Giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu
- Chlorpyrifos: ≤ 12,5% (mg/kg)
- Diazinon: ≤ 12,5% (mg/kg)
- Cypermethrin: ≤ 12,5 (mg/kg)
Giới hạn độ nhiễm khuẩn
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được là 10.000 CFU/1g chế phẩm.
- Nấm và mốc không quá 100 CFU/1g chế phẩm.
- Tổng số Enterobacteria không quá 500 CFU/1g chế phẩm.
- Mẫu không có: S. aureus, E.coli, Salmonella, P. aeruginosa.