Thông tin mô tả
Tính chất: Bột màu nâu đồng nhất, dễ hút ẩm, có mùi thơm của dược liệu, vị đắng.
Định tính: Chế phẩm phải cho phản ứng của hợp chất flavonoid
Định lượng: Hàm lượng flavonoid toàn phần không dưới 4,0%
- Cắn không tan trong nước : không quá 5,0%
- Độ ẩm : không quá 5,0%
- Tro toàn phần : không qua 15%
- Tro không tan trong acid HCL : không quá 5%
- Tro sulfate : không quá 20ppm
- Giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu :
- Chlorpyrifos : ≤ 12,5 (mg/kg)
- Diazinon : ≤ 12,5 (mg/kg)
- Cypermethrin : ≤ 12,5(mg/kg)
- Giới hạn độ nhiễm khuẩn :
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được là 10.000CFU/1g chế phẩm.
- Nấm và mốc không quá 100CFU/ 1g chế phẩm.
- Tổng số Enterobacteria không quá 500 CFU/1g chế phẩm