Thông tin mô tả

Tính chất: Bột màu nâu đồng nhất, dễ hút ẩm, mùi thơm đặc trưng của dược liệu, vị đắng.
Định tính: Chế phẩm phải cho phản ứng của hợp chất saponin.
Định lượng: Chế phẩm phải chứa saponin toàn phần > 4%
- Cặn không tan trong nước: không quá 7,5%
- Độ ẩm: không quá 5,0%
- Tro toàn phần: không quá 15%
- Tro không tan trong acid HCl: không quá 1%
- Tro sulfate: không quá 20%
- Kim loại nặng: không quá 20ppm
- Giới hạn dư lượng thuốc trừ sâu
- Chlorpyrifos:   ≤ 12,5 (mg/kg)
- Diazinon:         ≤ 12,5 (mg/kg)
- Cypermethrin: ≤  12,5 (mg/kg)
Giới hạn độ nhiễm khuẩn
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được là 10.000 CFU/1g chế phẩm.
- Nấm và mốc không quá 100 CFU/1g chế phẩm.
- Tổng số Enterobacteria không quá 500 CFU/1g chế phẩm.
- Mẫu không có: S. aureus, E. coli, Salmonella, P. aeruginosa
Loading...